1. Tổng quan
- Module SIM7600 và A7670 là 2 Module SIM hỗ trợ kết nối 4G, tốc độ cao, giá thành phù hợp dành cho những ứng dụng IoT đồng thời là giải pháp lý tưởng thay thế module SIM800/SIM900. Đồng thời dòng tiêu thụ thấp hơn khá nhiều so với SIM800.
- Để tham khảo thêm thông tin về các module SIM vui lòng tham khảo trang chủ hoặc website:
- Ký tự kết thúc của SIM7600/7670 là hay là \r (0x0D)
- Tài liệu tham khảo:
- Chữ hiển thị màu đen là từ host gửi đến module SIM.
- Chữ hiển thị màu xanh dương là từ SIM phản hồi.
- Chữ phía sau // có màu vàng là comment
2. Kết nối
- Sử dụng kết nối UART baudrate 115200
- Có thể sử dụng chân PEN (power enable) tương tự chân reset
- Có thể kiểm tra trạng thái của SIM qua chân DTR
3. Kiểm tra Module SIM
AT AT OK |
4. Reset Module SIM
AT+CRESET AT+CRESET OK // sau thời điểm này module SIM sẽ reset |
5. Kiểm tra SIM và kết nối mạng
// kiểm tra SIM AT+CPIN? AT+CPIN? +CPIN: READY OK // Đọc IMEI AT+SIMEI? AT+SIMEI? +SIMEI: 861881051543990 OK // Kiểm tra đăng ký mạng AT+CREG? AT+CREG? +CREG: 0,1 OK // Đọc tín hiệu mạng (signal quality) AT+CSQ AT+CSQ +CSQ: 31,99 OK |
6. Bật tắt mạng
- Bật mạng
// Bật mạng AT+NETOPEN AT+NETOPEN OK +NETOPEN: 0 // Kiểm tra IP AT+IPADDR AT+IPADDR +IPADDR: 21.70.234.33 OK |
- Tắt mạng
// Tắt mạng AT+NETCLOSE AT+NETCLOSE OK +NETCLOSE: 0 // Kiểm tra IP AT+IPADDR AT+IPADDR +IP ERROR: Network not opened ERROR |
7. Kết nối TCP
TCP có 10 link TCP. Từ 0 tới 9. Trong ví dụ này sử dụng link_num =1
- Kết nối
// Buffer get mode (nhận RX thủ công) // Nếu không dùng CMD này thì RX TCP sẽ tự động trả về AT+CIPRXGET=1 AT+CIPRXGET=1 OK // Kết nối tới TCP server, link_num = 1 AT+CIPOPEN=1,"TCP","test.mosquitto.org",1883 AT+CIPOPEN=1,"TCP","test.mosquitto.org",1883 OK +CIPOPEN: 1,0 // Gửi packet AT+CIPSEND=1,27 AT+CIPSEND=1,27 >Xin Chao linhlienthuduc.com Xin Chao linhlienthuduc.com OK +CIPSEND: 1,27,27 // Kiểm tra buffer RX AT+CIPRXGET=4,1 AT+CIPRXGET=4,1 +CIPRXGET: 4,1,16 // Đọc data ở chế độ ASCII AT+CIPRXGET=2,1,5 AT+CIPRXGET=2,1,5 // với link_num = 2, sẽ bị lỗi vì chưa thiết lập kết nối AT+CIPRXGET=2,2 AT+CIPRXGET=2,2 +IP ERROR: No data |
- Ngắt kết nối
// Ngắt kết nối tới TCP server AT+CIPCLOSE=1 AT+CIPCLOSE=1 OK +CIPCLOSE: 1,0 |
8. Tập lệnh AT command socket
Command | Description |
AT+NETOPEN | Bắt đầu socket service |
AT+NETCLOSE | Kết thúc socket service |
AT+CIPOPEN | Mở socket |
AT+CIPSEND | Gửi dữ liệu TCP/UDP |
AT+CIPRXGET | Chọn mode để nhận dữ liệu |
AT+CIPCLOSE | Đóng socket |
AT+IPADDR | Lấy IP của socket (local IP) |
AT+CIPHEAD | Thêm header khi nhận data |
AT+CIPSRIP | Lấy IP của remote address |
AT+CIPMODE | Chọn TCP/IP Application Mode |
AT+CIPSENDMODE | Thiết lập mode gửi |
AT+CIPTIMEOUT | Thiết lập TCP/IP Timeout |
AT+CIPCCFG | Thiết lập thông số socket |
AT+SERVERSTART | Bắt đầu TCP server |
AT+SERVERSTOP | Kết thúc TCP server |
AT+CIPACK | Kiểm tra trạng thái gửi dữ liệu TCP |
AT+CDNSGIP | Lấy IP dựa trên DNS |