Hướng dẫn kết nối TCP/IP Module SIM 4G SIM7600 A7670 A7680

1. Tổng quan

2. Kết nối


  • Sử dụng kết nối UART baudrate 115200
  • Có thể sử dụng chân PEN (power enable) tương tự chân reset
  • Có thể kiểm tra trạng thái của SIM qua chân DTR

3. Kiểm tra Module SIM

AT

AT

OK

4. Reset Module SIM

AT+CRESET

AT+CRESET

OK

// sau thời điểm này module SIM sẽ reset

5. Kiểm tra SIM và kết nối mạng

// kiểm tra SIM

AT+CPIN?

AT+CPIN?

+CPIN: READY

OK

// Đọc IMEI

AT+SIMEI?

AT+SIMEI?

+SIMEI: 861881051543990

OK

 // Kiểm tra đăng ký mạng

AT+CREG?

AT+CREG?

+CREG: 0,1

OK

// Đọc tín hiệu mạng (signal quality)

AT+CSQ

AT+CSQ

+CSQ: 31,99

OK

6. Bật tắt mạng

  • Bật mạng

// Bật mạng

AT+NETOPEN

AT+NETOPEN

OK

+NETOPEN: 0

// Kiểm tra IP

AT+IPADDR

AT+IPADDR

+IPADDR: 21.70.234.33

OK

  • Tắt mạng

// Tắt mạng

AT+NETCLOSE

AT+NETCLOSE

OK

+NETCLOSE: 0

// Kiểm tra IP

AT+IPADDR

AT+IPADDR

+IP ERROR: Network not opened

ERROR

7. Kết nối TCP

TCP có 10 link TCP. Từ 0 tới 9. Trong ví dụ này sử dụng link_num =1

  • Kết nối

// Buffer get mode (nhận RX thủ công)

// Nếu không dùng CMD này thì RX TCP sẽ tự động trả về

AT+CIPRXGET=1

AT+CIPRXGET=1

OK

// Kết nối tới TCP server, link_num = 1

AT+CIPOPEN=1,"TCP","test.mosquitto.org",1883

AT+CIPOPEN=1,"TCP","test.mosquitto.org",1883

OK

+CIPOPEN: 1,0

// Gửi packet

AT+CIPSEND=1,27

AT+CIPSEND=1,27

>Xin Chao linhlienthuduc.com

Xin Chao linhlienthuduc.com

OK

+CIPSEND: 1,27,27

 // Kiểm tra buffer RX

AT+CIPRXGET=4,1

AT+CIPRXGET=4,1

+CIPRXGET: 4,1,16
OK

// Đọc data ở chế độ ASCII

AT+CIPRXGET=2,1,5

AT+CIPRXGET=2,1,5
+CIPRXGET: 2,1,5,11data
OK

 // với link_num = 2, sẽ bị lỗi vì chưa thiết lập kết nối

AT+CIPRXGET=2,2

AT+CIPRXGET=2,2

+IP ERROR: No data
ERROR

  • Ngắt kết nối

// Ngắt kết nối tới TCP server

AT+CIPCLOSE=1

AT+CIPCLOSE=1

OK

+CIPCLOSE: 1,0

 

8. Tập lệnh AT command socket

Command

Description

AT+NETOPEN

Bắt đầu socket service

AT+NETCLOSE

Kết thúc socket service

AT+CIPOPEN

Mở socket

AT+CIPSEND

Gửi dữ liệu TCP/UDP

AT+CIPRXGET

Chọn mode để nhận dữ liệu

AT+CIPCLOSE

Đóng socket

AT+IPADDR

Lấy IP của socket (local IP)

AT+CIPHEAD

Thêm header khi nhận data

AT+CIPSRIP

Lấy IP của remote address

AT+CIPMODE

Chọn TCP/IP Application Mode

AT+CIPSENDMODE

Thiết lập mode gửi

AT+CIPTIMEOUT

Thiết lập TCP/IP Timeout

AT+CIPCCFG

Thiết lập thông số socket

AT+SERVERSTART

Bắt đầu TCP server

AT+SERVERSTOP

Kết thúc TCP server

AT+CIPACK

Kiểm tra trạng thái gửi dữ liệu TCP

AT+CDNSGIP

Lấy IP dựa trên DNS


AT Command Test cho các dòng Module SIM
AT Command Test cho các dòng Module SIMCOM 7600, 7670, 7680